
Nhằm cập nhật thông tin và kiến thức Chẩn đoán hình ảnh và Y học hạt nhân, Liên chi hội Chẩn đoán hình ảnh TP. Hồ Chí Minh (RSHCM) tổ chức “Hội nghị Khoa học Chẩn đoán hình ảnh TP. Hồ Chí Minh mở rộng lần thứ XII (RSHCM 2025)” kết hợp chương trình đào tạo Y khoa liên tục (CME).
Chương trình diễn ra vào ngày 11 và 12 tháng 4 năm 2025 tại TP. Nha Trang.
Hội nghị Chẩn đoán hình ảnh TP. Hồ Chí Minh mở rộng 2025 đã diễn ra với nhiều phiên thảo luận về các chuyên ngành khác nhau như tiêu hóa, cơ xương khớp, tiết niệu – sinh dục, thần kinh, hô hấp, tim mạch, tai mũi họng, sản phụ khoa, ung bướu và các kỹ thuật hình ảnh. Nội dung hội nghị bao gồm báo cáo nghiên cứu khoa học, cập nhật kiến thức chuyên môn và các chương trình đào tạo y khoa liên tục (CME). 
| Chuyên đề | Tên bài | Tác giả | 
|---|---|---|
| 1. Hình ảnh học tiêu hóa | ||
| Các dấu hiệu cảnh báo bệnh Crohn trong thực hành lâm sàng | BS.CKI. Nguyễn Thanh Duy | |
| Hình ảnh các túi thừa thường gặp của ống tiêu hóa (dưới hoành) | PGS.TS.BS. Võ Tấn Đức | |
| Hình ảnh học viêm túi thừa đại tràng | BS.CKII. Bùi Khắc Vũ | |
| Hình ảnh siêu âm xuất huyết tiêu hóa do viêm túi thừa Meckel | BS.CKII. Nguyễn Hữu Chí | |
| Tiếp cận trường hợp nghi ngờ viêm tụy cấp theo Atlanta 2012 | PGS.TS.BS. Nguyễn Văn Hải | |
| Hình ảnh tổn thương tụy do chấn thương bụng kín | BS.CKII. Nguyễn Trí Dũng | |
| Hình ảnh viêm tụy mạn | BS.CKII. Lê Duy Mai Huyên | |
| Viêm tụy cấp có biến chứng: Vai trò của bác sĩ can thiệp | BS.CKI. Trần Doãn Khắc Việt | |
| 2. Hình ảnh học cơ xương khớp | ||
| Kỹ thuật Zero-TE trên cộng hưởng từ: Nguyên lý và ứng dụng lâm sàng | BS.CKI. Nguyễn Hoàng Lâm | |
| Cộng hưởng từ đám rối thần kinh cánh tay: Giải phẫu và bệnh lý | BS.CKII. Võ Thị Minh Nguyệt | |
| Vai trò của hình ảnh học trong quản lý viêm cân mạc hoại tử | ThS.BS. Nguyễn Trương Hoàng Trang | |
| Can thiệp giảm đau bệnh lý đau lưng mạn tính | BS.CKII. Nguyễn Thị Mỹ Xuân An | |
| Hình ảnh học hội chứng bả vai – lồng ngực | ThS.BS. Huỳnh Vĩnh Lộc | |
| Hình ảnh học trong chẩn đoán nhồi máu tủy xương | ThS.BS. Nguyễn Trạc Luân | |
| Hình ảnh học khớp háng nhân tạo | ThS.BS.CKII. Lê Quang Khang | |
| 3. Thi báo cáo nghiên cứu khoa học | ||
| Ứng dụng của cắt lớp vi tính tai xương đá trước phẫu thuật cấy ốc tai điện tử | CN. Lê Quang Long | |
| Nghiên cứu giá trị của chụp cắt lớp vi tính hai mức năng lượng trong chẩn đoán thuyên tắc phổi cấp | ThS.BS. Nguyễn Quang Huy | |
| Giá trị của cộng hưởng từ khuếch tán sức căng trong dự đoán độ mô học u tế bào thần kinh đệm lan tỏa ở người lớn | BS. Lương Nguyễn Quốc Hưng | |
| Đặc điểm cộng hưởng từ khớp cùng chậu trong bệnh lý viêm khớp cột sống thể trục | BS. Phạm Thị Hoài Thương | |
| Giá trị của chụp cắt lớp vi tính trong phân biệt bệnh cơ tuyến túi mật và ung thư túi mật | BS.CKII. Huỳnh Nguyễn Công Danh | |
| Giá trị của X quang cắt lớp vi tính trong đánh giá ung thư biểu mô đường niệu trên | BS. Hoàng Hồng Phúc | |
| Mô hình chẩn đoán phân biệt giữa lao phúc mạc và ung thư di căn phúc mạc | BS.CKI. Huỳnh Thị Lê Vy | |
| Giá trị của cắt lớp vi tính trong chẩn đoán viêm túi mật cấp có biến chứng | BS. Nguyễn Minh Nhật | |
| Tác động của thuốc đối quang từ gốc Gadolinium lên hình ảnh cộng hưởng từ phổ 1H: Một nghiên cứu sơ bộ trên chất trắng não người bình thường | ThS.BS. Tôn Thất Nam Anh | |
| Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh cộng hưởng từ niệu đạo nữ trong một số trường hợp tiểu tiện không tự chủ khi gắng sức | ThS.BS. Vũ Thị Dung | |
| 4. CME Hình ảnh học tiết niệu – sinh dục | ||
| Các kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh khảo sát hệ tiết niệu | ThS.BS. Võ Thị Thúy Hằng | |
| Ứ nước thận và niệu quản: Góc nhìn từ lâm sàng | ThS.BS. Trang Võ Anh Vinh | |
| Chẩn đoán hình ảnh ứ nước thận và niệu quản | BS.CKII. Trần Đức Quang | |
| Xạ hình thận trong ứ nước thận | TS.BS. Nguyễn Xuân Cảnh | |
| Bất thường bẩm sinh đường dẫn tinh | BS.CKII. Nguyễn Chí Phong | |
| Siêu âm thận ứ nước trước và sau sinh | BS.CKII. Nguyễn Hữu Chí | |
| Bất thường bẩm sinh hệ tiết niệu | ThS.BS.CKII. Nguyễn Anh Tuấn | |
| 5. Phiên toàn thể | ||
| Kết nối trí tuệ nhân tạo trong hoạt động chăm sóc sức khỏe con người | PGS.TS.BS. Võ Tấn Đức | |
| Ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong nghiên cứu bệnh Alzheimer và sa sút trí tuệ nhằm cải thiện chăm sóc bệnh nhân tại Việt Nam | TS. Hà Thị Thanh Hương | |
| Quản lý sử dụng thiết bị chẩn đoán hình ảnh trong kỷ nguyên số | PGS.TS.BS. Nguyễn Hữu Thịnh | |
| 6. Hình ảnh học thần kinh | ||
| Hình ảnh huyết khối tĩnh mạch nội sọ: Tiêu điểm và cạm bẫy | BS.CKII. Cao Thiên Tượng | |
| Vai trò của can thiệp nội mạch lấy huyết khối tĩnh mạch nội sọ | BS.CKI. Trần Đức Hải | |
| Hình ảnh học bệnh lý mạch máu não không do xơ vữa động mạch | ThS.BS. Hà Thị Thanh Tuyền | |
| Hình ảnh học đánh giá sau điều trị phình mạch não | BS.CKI. Tôn Long Hoàng Thân | |
| Hình ảnh học thành mạch não | TS.BS. Võ Phương Trúc | |
| 7. Hình ảnh học hô hấp | ||
| Cập nhật Lung RADS 2022 trong tầm soát ung thư phổi | TS.BS.CKII. Nguyễn Đại Hùng Linh | |
| Các tổn thương giống ung thư phổi trên cắt lớp vi tính | BS.CKII. Bùi Khắc Vũ | |
| Cập nhật đánh giá giai đoạn ung thư phổi theo TNM 9 | ThS.BS. Nguyễn Ngọc Thanh Huyền | |
| Vai trò PET/CT trong ung thư phổi | BS.CKI. Nguyễn Quang Cường | |
| Dự phòng và quản lý tai biến sinh thiết u phổi xuyên thành ngực | BS.CKI. Trần Ngọc Tiến | |
| Cập nhật vai trò của cắt lớp vi tính hai mức năng lượng và cộng hưởng từ mạch máu trong chẩn đoán thuyên tắc phổi cấp | BS.CKII. Lê Minh Thắng | |
| Các bất thường tim quan trọng tránh bỏ sót trên cắt lớp vi tính ngực | BS.CKII. Nguyễn Hồ Thị Nga | |
| Ứng dụng các phần mềm định lượng tổn thương phổi trên cắt lớp vi tính trong thực hành lâm sàng: Giá trị và hạn chế | BS.CKI. Phan Công Chiến | |
| 8. CME Hình ảnh học tim mạch | ||
| Siêu âm tim đánh giá bất thường động mạch vành bẩm sinh trẻ em | PGS.TS.BS. Lê Minh Khôi | |
| Hình ảnh học trong bất thường mạch vành bẩm sinh ở trẻ em | TS.BS. Nguyễn Minh Hải | |
| Hình ảnh học trong chẩn đoán và theo dõi bệnh Kawasaki | BS.CKII. Nguyễn Phước Mỹ Linh | |
| Siêu âm tim đánh giá hội chứng mạch vành cấp và mạn | BS.CKII. Vũ Năng Phúc | |
| Chụp cắt lớp vi tính trong đánh giá xơ vữa động mạch vành | BS.CKII. Nguyễn Xuân Trình | |
| Cộng hưởng từ tim đánh giá tưới máu và sống còn cơ tim | ThS.BS.CKII. Dương Phi Sơn | |
| 9. CME Hình ảnh học thần kinh | ||
| Tiếp cận chẩn đoán và điều trị sa sút trí tuệ | BS.CKII. Tống Mai Trang | |
| Các kỹ thuật cộng hưởng từ trong chẩn đoán sa sút trí tuệ | BS.CKI. Phan Công Chiến | |
| MRI trong bệnh lý thoái hóa thần kinh – sa sút trí tuệ | BS.CKII. Cao Thiên Tượng | |
| Vai trò hình ảnh học trong sa sút trí tuệ diễn tiến nhanh | ThS.BS. Hà Thị Thanh Tuyền | |
| Giá trị của PET trong sa sút trí tuệ | TS.BS. Nguyễn Xuân Cảnh | |
| DTI trong thoái hóa thần kinh – rối loạn vận động | BS.CKI. Đặng Văn Anh Kiệt | |
| 10. Hình ảnh học tai mũi họng | ||
| Biến chứng nhiễm trùng thần kinh do viêm xoang | BS.CKII. Đoàn Thái Duy | |
| Hội chẩn đa chuyên khoa trong u mũi xoang | BS.CKII. Nguyễn Trí Dũng | |
| Can thiệp nội mạch các tổn thương tai mũi họng | BS.CKII. Nguyễn Đức Khang | |
| Chẩn đoán hình ảnh điếc bẩm sinh | ThS.BS.CKII. Nguyễn Anh Tuấn | |
| Chẩn đoán hình ảnh trong ù tai | ThS.BS. Hà Thị Thanh Tuyền | |
| 11. Hình ảnh học sản phụ khoa | ||
| Chẩn đoán tiền sản bất thường phát triển vỏ não | ThS.BS. Nguyễn Thế Hùng | |
| Chẩn đoán tiền sản bất thường thể chai | BS.CKII. Nguyễn Đình Vũ | |
| Chẩn đoán tiền sản các bất thường ống tiêu hóa | ThS.BS. Phạm Ngọc Chương | |
| Chẩn đoán tiền sản bất thường thận và đường tiết niệu | ThS.BS. Nguyễn Quang Huy | |
Nội dung chính:
- Chuyên ngành: Các phiên thảo luận bao gồm hình ảnh học tiêu hóa, cơ xương khớp, tiết niệu – sinh dục, thần kinh, hô hấp, tim mạch, tai mũi họng, sản phụ khoa, ung bướu và kỹ thuật hình ảnh.
- Hoạt động: Bên cạnh các phiên chuyên đề, hội nghị còn có phiên toàn thể và các chương trình báo cáo nghiên cứu khoa học.
- Đào tạo: Hội nghị kết hợp chương trình đào tạo y khoa liên tục (CME).
- Đây là một hội nghị khoa học thường niên, do Liên chi hội Chẩn đoán hình ảnh TP Hồ Chí Minh (RSHCM) tổ chức, với mục tiêu cập nhật kiến thức về chẩn đoán hình ảnh và y học hạt nhân.

NGÔN NGỮ: TIẾNG VIỆT – KÍCH THƯỚC: 294 MB – ĐỊNH DẠNG: PDF – SỐ BÀI BÁO CÁO: 87
Vui lòng ĐĂNG NHẬP, hoặc ☞ ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN Tải sách chỉ dành cho Thành viên
Tải sách chỉ dành cho Thành viên 
THƯ VIỆN MEDIPHARM
